Tỷ giá: 3,750
Giá trị đơn hàng | Phí dịch vụ (% giá trị đơn) | Tiền cọc (% giá trị đơn) |
Trên 100 Triệu đồng | 1.5% | 60% |
Từ 20 Triệu đến 100 Triệu đồng | 1.5% | 70% |
Từ 2 Triệu đến 20 Triệu đồng | 1.5% | 80% |
Nhỏ hơn 2 Triệu đồng | 1.5% | 90% |
Phụ phí cho đơn hàng dưới 2 Triệu đồng là 10.000 VNĐ trên mỗi đơn hàng |
Trọng lượng (Kg) | Hà Nội (Thời gian hàng về Từ 3 - 5 Ngày) | Tp. Hồ Chí Minh (Thời gian hàng về Từ 5 - 7 Ngày) |
Hàng chuyển khó | 31,000đ | 39,000đ |
> 500kg | Liên hệ | Liên hệ |
> 100 → 500kg | 27,000đ | 35,000đ |
> 20 → 100kg | 29,000đ | 37,000đ |
≤ 20kg | 31,000đ | 39,000đ |
Lưu ý: Thời gian được tính từ thời gian xuất kho Trung Quốc
Hàng Cồng Kềnh
a. Quy tắc phân biệt hàng nặng và hàng cồng kềnh
- Phí vận chuyển được tính theo hai cách là trọng lượng theo hàng nặng, và thể tích cho hàng cồng kềnh/hàng.
- Hàng nặng và cồng kềnh được phân biệt theo cách sau:
+ Hàng nặng có trọng lượng thực tế lớn hơn cân nặng quy đổi
+ Hàng cồng kềnh có trọng lượng thực tế nhỏ hơn hoặc bằng cân nặng quy đổi
- Hàng cồng kềnh nhẹ, quy đổi ra thể tích 1m3 = 167Kg
- Khối lượng quy đổi Kg = (dài x rộng x cao)(cm)/6000
- Mặt hàng dễ vỡ, giá trị cao thu thêm phí bảo hiểm hàng hóa 5 - 10%, gia cố trước khi vận chuyển.
b. Quy tắc làm tròn
- Khối lượng đơn hàng sẽ được làm tròn theo 0.5kg
VD: Đơn hàng có trọng lượng: 1.3kg thì sẽ được làm tròn lên 1.5kg, Đơn hàng có trọng lượng: 58.8kg sẽ được làm tròn lên: 59kg…
c. Tính giá vận chuyển khi hàng về
Khách hàng chú ý, với đơn hàng của quý khách gồm nhiều sản phẩm, và về làm nhiều đợt thì hàng về tới đâu công ty sẽ tính phí tới đó. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về của khách trong một thời điểm chứ không tính theo tổng đơn hàng.
- Tính giá vận chuyển khi hàng về. Phí vận chuyển sẽ tính theo số hàng về một thời điểm chứ không tính theo đơn
- Quy tắc làm tròn. Khối lượng gói hàng đội kho báo được làm tròn theo 0,5kg. Vd: 1,3kg -> 1,5kg , 5,7kg-> 6kg
- Thời gian được tính kể từ khi xuất kho TQ.
Số lượng kiểm đếm | MỨC GIÁ (VNĐ)/ 1 sản phẩm |
501-10000 sản phẩm | 1,000đ |
101-500 sản phẩm | 1,500đ |
11-100 sản phẩm | 2,000đ |
3-10 sản phẩm | 3,500đ |
1-2 sản phẩm | 5,000đ |
- Phí kiểm đếm được tính khi khách hàng lên đơn tick chọn dịch vụ kiểm đếm
- Dịch vụ kiểm đếm được tính theo tổng số lượng sản phẩm của 1 Shop.
Trọng lượng | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện | 70,000đ | 3,500đ |
Phí đóng gỗ được tính khi kho TQ báo và Order xác nhận xong với khách
Cấp dộ thành viên | Tổng giá trị giao dịch | Chiết khấu phí giao dịch | Chiết khấu phí vận chuyển |
VIP 1 | 0đ - 100,000,000đ | 0 % | 0 % |
VIP 2 | 100,000,000đ - 500,000,000đ | 5 % | 1 % |
VIP 3 | 500,000,000đ - 1,000,000,000đ > | 8 % | 3 % |
VIP 4 | 1,000,000,000đ - 5,000,000,000đ | 10 % | 5 % |
VIP 5 | 5,000,000,000đ - 50,000,000,000đ | 15 % | 10 % |
- Cấp vip được xét theo 1 tháng (hết tháng sẽ reset lại). Xét tổng tiền hàng của khách trong 1 tháng đạt cấp nào sẽ hoàn cho khách cấp đó.
- Chiết khấu được tính và hoàn cho khách vào ngày 01 hàng tháng tiếp theo.
- Tiền Chiết khấu được tính bằng Tổng số tiền phí dịch vụ và tiền phí vận chuyển đã thu khách trong tháng.
Chúng tôi luôn nỗ lực hết mình vượt qua nhiều thử thách, khó khăn để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng một cách tốt nhất.